Hãy liên hệ với chúng tôi để được sử dụng những dịch vụ tốt nhất! Hotline: 0914.642.264 - Email: gmcvietnam09@gmail.com - Website: gmcvietnam.com.vn
Tư vấn, đào tạo, chuyển giao công nghệ, công nhận hệ thống thử nghiệm (theo ISO/IEC 17025:2017), kiểm định Phòng cháy chữa cháy theo Nghị định 136/2022/NĐ-CP và quy chuẩn QCVN 03/2023/BCA bao gồm:
- Kiểm định Bơm phòng cháy chữa cháy: TCVN 9222:2012
+ Thiết kế bể chứa nước, lựa chọn hệ thống đường Ống chờ sẵn để lắp đặt phù hợp với từng loại Lưu lượng Bơm;
+ Lựa chọn các Sensor đo áp, đo lưu lượng, đo rung, đo nhiệt động cơ, đo cân bằng động, vận tốc vòng quay;
+ Kiểm tra khối lượng Bơm và độ bề cơ cấu nâng vác (đối với Bơm chữa cháy loại khiêng tay);
+ Đo lưu lượng Q (m3/h);
+ Đo Áp suất đầu vào cửa Bơm p1 (bar/mH2O) và Áp suất cửa ra p2 (bar/mH2O);
+ Đo tốc độ quay trục động cơ V (v/p);
+ Tính Công suất động cơ điện Pđ.c (KW);
+ Tính Công suất thủy lực của Bơm Pthủy lực (KW).
- Kiểm định Trụ nước
TT |
Thông số kiểm định |
1 |
Đo kích thước hình học của trụ |
2 |
Đo khối lượng trụ nước |
3 |
Đo kích thước hình học của van trụ nước |
4 |
Kiểm tra hệ số tổn hao áp suất trong trụ nước |
5 |
Kiểm tra khả năng chịu áp suất |
6 |
Kiểm tra độ kín của trụ nước |
7 |
Kiểm tra momen xoay mở và đóng van trụ nước |
8 |
Kiểm tra lượng nước đọng lại trong trụ |
9 |
Kiểm tra thông số và kích thước hình học lỗ xả nước đọng |
10 |
Kiểm tra ren ngoài của khớp nối với cột lấy nước của trụ ngầm |
11 |
Kiểm tra ren trục van |
12 |
Kiểm tra mối ghép ren giữa phần cánh van và thân van |
13 |
Kiểm tra sự phù hợp của họng chờ của trụ nổi với đầu nối |
14 |
Kiểm tra lớp sơn trụ nước |
15 |
Kiểm tra sự định vị của nắp trụ nước |
- Kiểm định Ống phi kim loại sử dụng cho hệ thống cấp nước chữa cháy (Ồng và phụ tùng ống CPVC dùng trong hệ thống sprinkler tự động)
TT |
Thông số kiểm định |
1 |
Kiểm tra kích thước, ngoại quan |
2 |
Kiểm tra áp suất và nhiệt độ làm việc (ghi trong hồ sơ kỹ thuật) |
3 |
Kiểm tra độ co chiều dài do nhiệt |
4 |
Kiểm tra nhiệt độ mềm hóa Vicat |
5 |
Kiểm tra khối lượng riêng |
6 |
Kiểm tra tính cháy |
7 |
Kiểm tra tính chịu lửa |
8 |
Kiểm tra khả năng chịu nhiệt theo chu kỳ |
9 |
Kiểm tra hệ số ma sát ống |
10 |
Kiểm tra chiều dài ống tương đương của phụ tùng (tổn thất áp suất của phụ kiện) |
11 |
Kiểm tra độ bền của nhãn |
12 |
Kiểm tra khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh ngắn hạn |
13 |
Kiểm tra khả năng chống rò rỉ và chịu áp suất thủy tĩnh theo điều kiện sau khi lắp đặt |
14 |
Kiểm tra độ bền chịu uốn |
15 |
Kiểm tra độ bền chịu va đập |
16 |
Kiểm tra độ bền chịu nén bẹp |
17 |
Kiểm tra cường độ chịu kéo |
18 |
Kiểm tra khả năng chịu rung |
19 |
Kiểm tra khả năng đảm bảo hoạt động của Sprinkler áp suất cao |
20 |
Kiểm tra khả năng chống gãy gập |
21 |
Kiểm tra khả năng chịu áp theo chu kỳ |
- Ống mềm bằng kim loại kết nối đầu phun trong hệ thống chữa cháy bằng nước
-
- Kiểm định Bình chữa cháy
- Kiểm định Lăng, Vòi chữa cháy
- Kiểm định thiết bị báo cháy
-
Thủ tục xin công nhận bổ sung chỉ tiêu thí nghiệm cho Phòng Thí nghiệm (LAS-XD)
Thủ tục xin công nhận chuyển đổi sở hữu Phòng Thí nghiệm (LAS-XD)
Chi phí xin công nhận tại Bộ Xây dựng
Tư vấn, cung cấp Thiết bị đo lường và cách thức thành lập Phòng Thí nghiệm (LAS-XD)